Tham Số Nguyên Vật Liệu Cho In Sách #
Dưới đây là những tham số liên quan tới thiết lập nguyên vật liệu mà cần người dùng cần nhập để tạo đơn in Sách.
Thông tin đầu vào chung #
Thông tin đầu vào được sử dụng bởi tất cả hình thức gia công
-
Chiều dài khổ thành phẩm
- Chiều dài của sách sau khi hoàn thiện, đo từ mép trên xuống mép dưới
- Đơn vị: cm
- Mã: MATKTPL
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Sz_{length}\)
-
Chiều rộng khổ thành phẩm
- Chiều rộng của sách sau khi hoàn thiện, đo từ mép trái sang mép phải.
- Đơn vị: cm
- Mã: MATKTPW
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Sz_{width}\)
-
Số lượng sản phẩm
- Số lượng sách cần được in ra
- Đơn vị: Bản
- Mã: MATCC
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}C_{copies}\)
Thông tin đầu vào bìa #
Thông tin đầu vào chỉ liên quan tới bìa
-
Số trang bìa mỗi cuốn sách
- Số lượng trang in bìa sách, như bìa trước, bìa sau và lót bìa
- Đơn vị: Trang
- Mã: MATSPB
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}{\Sigma}pg_{cover}\)
-
Định lượng giấy bìa
- Trọng lượng của 1 mét vuông giấy in bìa, thể hiện độ dày mỏng của giấy.
- Đơn vị: g/m²
- Mã: MATDLB
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}{\Rho}pp_{cover}\)
-
Số màu in bia
- Số màu để in bìa sách
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATNCLB
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Ncl_{cover}\)
-
Số mặt in bìa
- Số mặt in bìa
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATNSDB
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Nsd_{cover}\)
- Tập giá trị: • 1 • 2
Thông tin đầu vào ruột #
Thông tin đầu vào liên quan tới ruột
-
Số trang ruột mỗi cuốn sách
- Số lượng trang in nội dung bên trong sách, không bao gồm bìa trước, bìa sau và các trang phụ như gáy sách, lăn tay, lót bìa
- Đơn vị: Trang
- Mã: MATSPR
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}{\Sigma}pg_{content}\)
-
Định lượng giấy ruột
- Trọng lượng của 1 mét vuông giấy in, thể hiện độ dày mỏng của giấy.
- Đơn vị: g/m²
- Mã: MATDLR
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}{\Rho}pp_{content}\)
-
Số màu in ruột
- Số màu để in ruột sách
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATNCLR
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Ncl_{content}\)
-
Số mặt in ruột
- Số mặt in ruột
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATNSDR
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Nsd_{content}\)
- Tập giá trị: • 1 • 2
Thông tin đầu vào thiết lập máy in #
Thông tin đầu vào liên quan tới thiết lập máy in
-
Kiểu bình - Bìa
- Số trang bìa được sắp xếp và in ấn trên một tờ giấy in lớn trước khi cắt thành các trang sách riêng lẻ
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATKBB
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Imp_{cover}\)
- Tập giá trị: • 2 • 4 • 8 • 16 • 32
-
Kiểu bình - Ruột
- Số trang ruột được sắp xếp và in ấn trên một tờ giấy in lớn trước khi cắt thành các trang sách riêng lẻ
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATKBR
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}Imp_{content}\)
- Tập giá trị: • 2 • 4 • 8 • 16 • 32
-
Khổ máy in bìa - dài
- Chiều dài khổ máy in bìa hỗ trợ
- Đơn vị: cm
- Mã: MATKMILCOV
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{c}PrterCov_{length}\)
-
Khổ máy in bia - rộng
- Chiều rộng khổ máy in bìa hỗ trợ
- Đơn vị: cm
- Mã: MATKMIWCOV
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{c}PrterCov_{width}\)
-
Khổ máy in ruột - dài
- Chiều dài khổ máy in ruột hỗ trợ
- Đơn vị: cm
- Mã: MATKMILCON
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{c}PrterCon_{length}\)
-
Khổ máy in ruột - rộng
- Chiều rộng khổ máy in ruột hỗ trợ
- Đơn vị: cm
- Mã: MATKMIWCON
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{c}PrterCon_{width}\)
Thông tin đầu vào khác #
Thông tin đầu vào khác
- Tỉ lệ chữ/ảnh trong file in
- Tỉ lệ số trang chữ / số trang ảnh. Ví dụ có 30 trang chữ và 3 trang ảnh thì tỉ lệ này sẽ là 10.
- Đơn vị: Đơn vị
- Mã: MATTLC
- Kí hiệu: \(\mathcal{M}\mathscr{i}TI\)